Về mặt thuế GTGT: Nếu đầy đủ thủ tục cần thiết:
Bộ chứng từ đầu vào:
-Hóa đơn giá trị GTGT bản sao y phô tô vì bản gốc đã nộp công an
-Hợp đồng , thanh lý
-Biên bản giao nhận tài sản
-Nộp lệ phí trứơc bạ
-Phí đăng ký biển số
-Đăng ký biển số, Bảo hiểm xe ô tôKhi chuyển khoản đi : Ủy nhiệm chi
Chuyển vào TK của khách hàng : Giấy báo Nợ
Giấy báo nợ là gì?
+ Giấy báo nợ là Giấy báo cho chủ tài khoản biết đã giảm đi trong tài khoản của mình một khoản tiền. (Như báo đã chi thanh toán tiền hàng cho doanh nghiệp A, báo đã chi trả nợ vay...)
Cách hoạch toán khi mua xe ô tô:
1. Mua xe ô tô ( hóa đơn phô tô có đóng dấu xác nhận sao y bản chính do bên bán cung cấp vì hóa đơn đỏ bản chính công an giữ: theo hóa đơn VAT
Nợ TK 211
Nợ TK 1331
Có TK 331/112
2. Lệ phí trước bạ: giấy nộp tiền vào NSNN
Nợ TK 211
Có TK 3339
Nợ TK 3339
Có TK 1111
3. Phí đăng ký xe
Nợ TK 211
Có TK 3339
Nợ TK 3339
Có TK 111
4. Phí kiểm định xe ( 2 năm mới kiểm định lại 1 lần )
Nợ TK 242
Nợ TK 1331
Có TK 111
5. Bảo hiểm xe (loại 1 năm kể từ ngày làm hợp đồng bảo hiểm)
Nợ TK 142
Có TK 111
6.Phân bổ dần vào các tháng
Nợ TK 642
Có TK 142
Có TK 242
7.Khấu hao xe hàng tháng
Nợ TK 642
Có TK 214
+Thủ tục thanh lý và hoạch toán: Để có thể thanh lý tài sản cố định thì cần một số giấy tờ và thủ tục sau: bạn có thể bỏ một số thủ tục ko cần thiết cho phù hợp với quy mô doanh nghiệp
-Thành lập Hội đồng thanh lý TSCĐ.
-Biên bản họp hội đồng thanh lý TSCĐ.
-Quyết định Thanh lý TSCĐ.
-BB họp Hội đồng định giá TSCĐ (định giá bán thanh lý).
-BB Thanh lý TSCĐ.
-HĐKT bán TSCĐ được thanh lý.
-Hóa đơn bán TSCĐ
-Thanh lý HĐKT bán TSCĐ.
Hạch toán nghiệp vụ nhượng bán, thanh lý TSCĐ:
- Ghi nhận thu nhập khác do nhượng bán, thanh lý TSCĐ, ghi:
Nợ các TK 111, 112, 131,. . .=?
Có TK 711 - Thu nhập khác=?
Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (33311) (Nếu có). =?
- Ghi giảm TSCĐ dùng vào SXKD đã nhượng bán, thanh lý, ghi:
Nợ TK 214 - Hao mòn TSCĐ (Giá trị hao mòn)
Nợ TK 811 - Chi phí khác (Giá trị còn lại)
Có TK 211 - TSCĐ hữu hình (Nguyên giá)
- Ghi nhận các chi phí phát sinh cho hoạt động nhượng bán, thanh lý TSCĐ, ghi:
Nợ TK 811 - Chi phí khác
Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (1331) (Nếu có)
Có các TK 111, 112, 141,. . .