PHỤ LỤC KQHĐSXKD THEO MẪU SỐ 03-1C/TNDN
V. HƯỚNG DẪN KHAI PHỤ LỤC KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH THEO MẪU SỐ 03-1C/TNDN (dành cho người nộp thuế là các công ty chứng khoán, Công ty quản lý quĩ đầu tư chứng khoán (sau đây gọi là Công ty).
1. Thu từ phí cung cấp dịch vụ cho khách hàng và hoạt động tự doanh (Mã số 01):
Chỉ tiêu này phản ánh tổng số doanh thu từ phí thu được do việc cung cấp dịch vụ cho khách hàng và doanh thu từ hoạt động tự doanh của Công ty trong kỳ tính thuế, bao gồm các hoạt động từ chỉ tiêu mã số 02 đến chỉ tiêu mã số 10 và được xác định theo công thức sau:
Mã số 01 = Mã số 02 + Mã số 03 + .... + Mã số 09 +Mã số 10
a, Thu phí dịch vụ môi giới chứng khoán (Mã số 02)
Chỉ tiêu này phản ánh tổng số phí dịch vụ thu được từ hoạt động môi giới chứng khoán của công ty trong kỳ tính thuế.
b, Thu phí quản lý danh mục đầu tư (Mã số 03):
Chỉ tiêu này phản ánh tổng số phí Công ty thu được từ hoạt động quản lý danh mục đầu tư của khách hàng trong kỳ tính thuế.
c, Thu phí bảo lãnh và phí đại lý phát hành (Mã số 04):
Chỉ tiêu này phản ánh tổng số phí Công ty thu được từ hoạt động bảo lãnh phát hành chứng khoán và hoạt động làm đại lý phát hành chứng khoán trong kỳ tính thuế.
d, Thu phí tư vấn tài chính và đầu tư chứng khoán (Mã số 05)
Chỉ tiêu này phản ánh tổng số phí Công ty thu được từ hoạt động tư vấn tài chính và tư vẫn đầu tư chứng khoán trong kỳ tính thuế.
e, Thu phí quản lý quỹ đầu tư chứng khoán và các khoản tiền thưởng cho công ty quản lý quỹ (Mã số 06)
Chỉ tiêu này phản ánh tổng số phí Công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán thu được từ hoạt động quản lý quĩ đầu tư chứng khoán và các khoản tiền thưởng trong kỳ tính thuế.
f, Thu từ phát hành chứng chỉ quĩ (Mã số 07):
Chỉ tiêu này phản ánh tổng số doanh thu từ hoạt động phát hành chứng chỉ quĩ trong kỳ tính thuế.
g, Phí thù lao hội đồng quản trị nhận được do tham gia hội đồng quản trị của các công ty khác (Mã số 08):
Chỉ tiêu này phản ánh tổng số thù lao thu được do tham gia hội đồng quản trị của các công ty khác trong kỳ tính thuế.
h, Chênh lệch chứng khoán mua bán trong kỳ, thu lãi trái phiếu từ hoạt động tự doanh của công ty chứng khoán, hoạt động đầu tư tài chính của công ty quản lý quĩ (Mã số 09):
Chỉ tiêu này phản ánh số chênh lệch giữa giá bán lớn hơn giá gốc của chứng khoán xuất bán, doanh thu cổ tức, lợi nhuận được chia phát sinh trong kỳ từ hoạt động góp vốn đầu tư vào đơn vị khác,thu lãi tín phiếu, trái phiếu
i, Các khoản thu khác theo qui định của pháp luật về cung cấp dịch vụ cho khách hàng và hoạt động tự doanh (Mã số 10):
Chỉ tiêu này phản ánh các khoản thu khác từ cung cấp dịch vụ và hoạt động tự doanh của Công ty như doanh thu chênh lệch tỉ giá hối đoái...
2. Chi phí để thực hiện cung cấp dịch vụ cho khách hàng và các chi phí cho hoạt động tự doanh (Mã số 11):
Chỉ tiêu này phản ánh tổng chi phí hợp lý phát sinh liên quan trực tiếp đến hoạt động cung cấp dịch vụ cho khách hàng và hoạt động tự doanh của Công ty.
Chỉ tiêu này bao gồm các chỉ tiêu từ mã số 12 đến mã số 23.
Mã số 11 = Mã số 12 + Mã số 13 + .... + Mã số 22 +Mã số 23
a, Chi nộp phí thành viên trung tâm giao dịch chứng khoán (đối với công ty là thành viên của Trung tâm giao dịch chứng khoán) (Mã số 12).
b, Chi phí lưu ký chứng khoán (đối với công ty phát hành chứng khoán niêm yết tại trung tâm giao dịch chứng khoán) (Mã số 13).
c, Chi phí niêm yết và đăng ký chứng khoán (đối với công ty phát hành chứng khoán niêm yết tại Trung tâm giao dịch cứng khoán) (Mã số 14).
d, Chi phí liên quan đến việc quản lý quỹ đầu tư, danh mục đầu tư (Mã số 15).
e, Chi phí huy động vốn cho quỹ đầu tư (Mã số 16).
f, Chi trả tiền lãi vay (Mã số 17).
g, Chi phí thù lao cho hội đồng quản trị (Mã số 18).
h, Chi nộp thuế, phí, lệ phí phải nộp có liên quan đến hoạt động kinh doanh (Mã số 19).
i, Chi hoạt động quản lý và công cụ, chi phí cho nhân viên (Mã số 20).
k, Chi khấu hao tài sản cố định, chi khác về tài sản (Mã số 21).
l, Trích dự phòng giảm giá chứng khoán tự doanh (Mã số 22).
m, Các khoản chi khác theo qui định của pháp luật về cung cấp dịch vụ cho khách hàng và hoạt động tự doanh (Mã số 23).
3. Lãi (lỗ) từ hoạt động cung cấp dịch vụ cho khách hàng và hoạt động tự doanh (Mã số 24):
Mã số 24 = Mã số 01 – Mã số 11
4. Các khoản thu nhập khác ngoài cung cấp dịch vụ cho khách hàng và hoạt động tự doanh (Mã số 25):
Chỉ tiêu này phản ánh các khoản thu nhập khác ngoài thu nhập do cung cấp dịch vụ cho khách hàng và hoạt động tự doanh, bao gồm các chỉ tiêu ngoài các chỉ tiêu từ mã số 02 đến mã số 10 như: thu lãi tiền gửi; thu từ cho thuê tài sản; thu thanh lý, nhượng bán tài sản; các khoản thu tiền phạt vi phạm hợp đồng kinh tế; các khoản nợ đã xoá sổ kế toán nay thu hồi được; các khoản nợ phải trả không xác định được chủ nợ; thu hoàn nhập các khoản dự phòng đã trích nhưng không sử dụng hoặc sử dụng không hết...
5. Chi phí khác ngoài cung cấp dịch vụ cho khách hàng và hoạt động tự doanh (Mã số 26)
Chỉ tiêu này phản ánh các khoản chi phí hợp lý khác ngoài chi phí cho cung cấp dịch vụ cho khách hàng và hoạt động tự doanh, bao gồm các chỉ tiêu ngoài các chỉ tiêu từ mã số 12 đến mã số 23 như: chi cho việc thanh lý, nhượng bán tài sản; các khoản tiền bị phạt vi phạm hợp đồng kinh tế...
6. Lãi (lỗ) khác ngoài cung cấp dịch vụ cho khách hàng và hoạt động tự doanh (Mã số 27):
Mã số 27 = Mã số 25 – Mã số 26
7. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế TNDN (Mã số 28):
Mã số 28 = Mã số 24 + Mã số 27
Số liệu chỉ tiêu mã số 16 được ghi vào chỉ tiêu mã số A1 của tờ khai quyết toán thuế TNDN của cùng kỳ tính thuế.
|